• /ra:sp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái giũa gỗ
    Tiếng xoạt xoạt khó chịu
    the rasp of a saw on wood
    tiếng soàn soạt của lưỡi cưa đang xẻ gỗ

    Ngoại động từ

    Giũa (gỗ...); cạo, nạo
    rasp the surface (smooth)
    giũa bề mặt (cho trơn tru)
    Làm sướt (da); làm khé (cổ)
    wine that rasps the throat
    loại rượu nho làm khé cổ
    (nghĩa bóng) làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức
    to rasp someone's feelings
    làm phật lòng ai
    to rasp someone's nevers
    làm ai bực tức

    Nội động từ

    Giũa, cạo, nạo
    Nói giọng the thé khó chịu; phát tiếng kêu ken két khó chịu
    a rasping voice
    giọng the thé
    rasp (out) orders
    the thé ra lệnh

    Chuyên ngành

    Môi trường

    Máy xát
    Loại máy nghiền rác thành một vật liệu có thể quản lý được và giúp tránh mùi hôi.

    Cơ - Điện tử

    Cái giũa thô, (v) giũa, nạo

    Xây dựng

    giũa gai
    giũa gỗ
    giũa kim loại mềm (và các vật phi kim loại)

    Kỹ thuật chung

    cái giũa
    nạo
    giũa thô
    giũa

    Kinh tế

    bàn mài
    bàn xát
    chà
    cạo
    nạo
    xát

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X