• /veks/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm bực mình, làm phật ý; chọc tức, quấy rầy (nhất là bằng những chuyện nhỏ nhặt)
    how vexing!
    thật là bực quá!
    his silly chatter would vex a saint
    câu chuyện dài dòng ngu ngốc của nó đến thánh cũng phải bực mình
    Làm cho lo âu, làm cho đau buồn, làm đau khổ
    (thơ ca); (văn học) khuấy động, làm nổi sóng (biển cả)
    vexed by storms
    bị bão tố làm nổi sóng
    a vexed question
    vấn đề gây nhiều tranh cãi
    the vexed question of who pays for the damage
    vấn đề nan giải là ai phải bồi thường thiệt hại

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X