• /,riəlai'zeiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thực hiện, sự thực hành
    the realization of one's hopes
    sự thực hiện những hy vọng của mình
    Sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ
    no guide, no realization
    không thầy đố mày làm nên
    Sự bán (tài sản, cổ phần...)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự thực hiện; phếp thể hiện
    realization of a group
    (đại số ) phép thể hiện một nhóm

    Kỹ thuật chung

    sự thực hiện
    realization of capital investments
    sự thực hiện vốn đầu tư

    Kinh tế

    bán tài sản ra tiền mặt
    realization value
    giá trị thanh lý, hiện kim hóa, bán tài sản ra tiền mặt
    hiện kim hóa (tích sản)
    loss on realization of assets
    tổn thất hiện kim hóa tích sản
    sự bán tài sản ra tiền mặt
    sự đổi (chứng khoán) thành tiền mặt (bằng cách đem bán)
    sự hiện kim hóa (tích sản)
    sự thanh lý
    sự thanh lý (sự bán hết hàng hóa trong cửa hàng)
    sự thực hiện
    income realization
    sự thực hiện thu nhập
    realization convention
    quy ước dựa vào sự thực hiện
    sự thực hiện (một kế hoạch)
    việc thực hiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X