-
Chuyên ngành
Xây dựng
bao cát
Giải thích EN: A bag filled with sand or small debris, used for building pack walls, for filling cavities behind timber, steel, or concrete roadway linings, or for flood control work near weakened dikes, etc.. Giải thích VN: Một cái túi chứa cát hay các mảnh nhỏ để gia cố tường, làm chỗ dựa cho gỗ, thép hay kiểm soát lũ lụt gần các đê kè xung yếu.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ