• /´sænd¸bæg/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm công sự bằng công sự
    Chặn (cửa sổ) bằng bao cát, bịt (lỗ hở) bằng bao cát
    Đánh bằng bao cát

    Danh từ

    Bao cát, túi cát

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bao cát

    Giải thích EN: A bag filled with sand or small debris, used for building pack walls, for filling cavities behind timber, steel, or concrete roadway linings, or for flood control work near weakened dikes, etc.. Giải thích VN: Một cái túi chứa cát hay các mảnh nhỏ để gia cố tường, làm chỗ dựa cho gỗ, thép hay kiểm soát lũ lụt gần các đê kè xung yếu.

    Kinh tế

    chặn bằng bao cát
    chiến thuật trùng trình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X