• /´skændələs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chướng; khiếm nhã, đáng hổ thẹn, đáng kinh tởm
    scandalous behaviour
    hành vi đáng hổ thẹn
    Gây xì căng đan; gây xôn xao dư luận, chứa đựng điều tai tiếng (về báo cáo, tin đồn)
    Hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
    (pháp lý) phỉ báng, thoá mạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X