• /repjʊtəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có danh tiếng tốt; đáng kính trọng, đáng tin
    a highly reputable shop
    một cửa hàng có uy tín cao
    a highly reputable accountant
    nhân viên kế toán có uy tín cao


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X