• Xây dựng

    khu xử lý rác thải

    Giải thích EN: A system of structures and appurtenances that receive raw sewage and reduce the organic and bacterial content of the waste, thus rendering it less dangerous and odorous. Also, sewage treatment plant. Giải thích VN: Một hệ các công trình và các khu phụ nhận rác thải và làm giảm các thành phần hữu cơ và vi khuẩn của chất thải, từ đó làm cho nó ít nguy hiểm và ít mùi hơn. Còn gọi là dây chuyền xử lý nước thải- sewage treatment plant.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X