• /tæŋ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chuôi (dao...)

    Ngoại động từ

    Lắp chuôi, làm chuôi (dao...)

    Danh từ

    Tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh

    Ngoại động từ

    Rung vang, làm vang, làm inh ỏi
    to tang bees
    khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ

    Nội động từ

    Ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh

    Danh từ

    Vị, hương vị, mùi đậm (đặc trưng cho cái gì)
    Ý vị, đặc tính
    the tang of Burns' poems
    cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ
    Ý, vẻ, giọng
    there is a tang of displeasure in his voice
    trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng

    Danh từ

    (thực vật học) tảo bẹ
    thời Nhà Đường

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Chuôi, cán, đuôi, phần tốc ở chuôi (dụng cụ cắt)

    Cơ khí & công trình

    đuôi (dụng cụ)
    phần tốc ở chuôi (dụng cụ cắt)

    Xây dựng

    giùi lỗ

    Điện

    dây đấu rẽ

    Kỹ thuật chung

    cán
    chiết
    chuôi đũa
    khoan lỗ
    dây nhánh
    đuôi
    lắp cán
    lắp chuôi
    phần đuôi
    rót

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X