• /zest/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điều thú vị, điều vui vẻ
    story that lacks zest
    truyện không thú vị
    to eat with zest
    ăn ngon miệng
    Vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị
    to add (give) a zest to
    tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị
    Sự say mê, sự thích thú
    to enter into a plan with zest
    say mê bước vào một kế hoạch
    (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chất cho vào để tăng hương vị
    vị ngon

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X