• /tra:ns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hôn mê, sự bị thôi miên; trạng thái hôn mê, trạng thái bị thôi miên
    to fall into a trance
    lâm vào trạng thái hôn mê
    to come out of a trance
    ra khỏi trạng thái hôn mê
    Sự nhập định, sự xuất thần; trạng thái nhập định, trạng thái xuất thần (trạng thái (như) mơ khi tập trung suy nghĩ và không để ý đến những gì xảy ra chung quanh)
    She's been in a trance all day - I think she's in love
    Cô ta ngẩn ngơ (như) mất hồn suốt ngày - tôi nghĩ là cô ta đang yêu

    Ngoại động từ

    (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm
    this picture trances me
    bức tranh này làm cho tôi say mê


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X