• /teil/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chuyện kể, truyện (nhất là truyện tưởng tượng)
    tales of adventure
    truyện phiêu lưu mạo hiểm
    Chuyện tào lao, chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu
    (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng
    to tell tales
    mách lẻo
    that tells its own tale
    điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình
    twice-told tale
    chuyện cũ rích
    I want to tell my own tale
    tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tan (đá phiến tan)

    Kinh tế

    con số
    số con
    sổ con
    số cái
    số cái (để chỉ về số lượng gia súc)
    sổ cái (để chỉ về số lượng gia súc)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X