• /'houplis/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
    a hopeless case
    một trường hợp không hy vọng gì chữa chạy được (bệnh)
    a hopeless plan
    mọt kế hoạch không hy vọng thành công
    Thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được
    a hopeless drunkard
    một anh chàng rượu chè be bét chẳng có cách gì mà sửa được nữa

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tuyệt vọng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X