• /´ventʃəsəm/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cả gan, phiêu lưu, sẵn sàng nhận lấy rủi ro (người)
    be of a venturesome spirit
    có tinh thần dám nghĩ dám làm
    Dính líu đến nguy hiểm, liều lĩnh (hành động, thái độ)
    a venturesome enterprise
    một công việc mạo hiểm


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X