• /ˈvɜrbəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) từ; (thuộc) lời
    a verbal error
    một sai sót về từ
    a good verbal memory
    trí nhớ từ tốt
    Bằng lời nói, bằng miệng (nói ra mà không viết)
    a verbal explanation
    một sự giải thích bằng miệng
    verbal contract
    hợp đồng miệng; giao ước miệng
    Theo từng chữ một, theo từng nghĩa của chữ
    a verbal translation
    một bản dịch theo từng chữ một
    (ngôn ngữ học) (thuộc) động từ, có gốc động từ
    verbal noun
    danh từ gốc động từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bằng miệng

    Giải thích VN: Là một lệnh hoặc một báo cáo miệng giữa các bên trong một nghiệp vụ nào đó. Thực hiện hay thi hành lệnh bằng miệng phải tuân theo các văn bản của nghiệp vụ. Những văn bản này chính là sự bảo đảm.

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X