• /ˈzinɪθ , ˈzɛnɪθ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thiên văn học) thiên đỉnh
    (nghĩa bóng) điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh
    to be at the zenith of
    lên đến cực điểm của
    to have passed one's zenith
    đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, đã qua thời kỳ thịnh vượng nhất

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thiên đỉnh

    Hóa học & vật liệu

    tham số zener-hollomon

    Vật lý

    điện áp zener

    Xây dựng

    thiên điểm
    tuyệt điểm

    Kỹ thuật chung

    cực điểm
    điểm
    zenith point
    điểm thiên đỉnh

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    bottom , nadir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X