• /´pinəkl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)
    Đỉnh cao nhọn (núi, tảng đá..)
    (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất
    the pinnacle of one's success
    trên đỉnh cao nhất của danh vọng; lúc tiếng tăm lẫy lừng nhất

    Ngoại động từ

    Đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót
    Xây tháp nhọn cho

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    tháp nhọn
    vát đá nhọn

    Xây dựng

    tháp trang trí
    tháp trên mái

    Kỹ thuật chung

    đinh
    đỉnh nhọn

    Giải thích EN: A small, upright ornamental structure crowning a projecting member such as a tower or spire.

    Giải thích VN: Một cấu trúc trang trí thẳng đứng nhỏ hoàn thiện một thành phần nhô ra như là tháp nhọn.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    noun
    base , bottom , nadir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X