• Danh từ giống cái

    (vật lý học) sự dính kết
    Force d'adhésion
    lực dính kết
    Sự tán thành
    Donner/refuser son adhésion à un projet
    tán thành/không tán thành một dự án::Le projet a recueilli une très large adhésion auprès du public
    dự án đã được sự tán thành rất rộng rãi của công chúng
    Sự gia nhập
    L'adhésion à un syndicat
    sự gia nhập một nghiệp đoàn
    L'adhésion d'un nouveau pays à la C.E.E.
    sự gia nhập của một quốc gia mới vào Cộng đồng kinh tế châu Âu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X