• Ngoại động từ

    Nấu chảy; làm tan
    Le platine est difficile à fondre
    bạch kim khó nấu chảy
    Le soleil a fondu la neige
    nắng đã làm tan tuyết
    Đúc
    Fondre une statue
    đúc một pho tượng
    Fondre deux lois en une seule
    đúc hai đạo luật làm một
    (nghĩa bóng) làm dịu, làm giảm
    Ces bonnes paroles ont fondu sa dureté
    những lời nói đầy thiện ý ấy đã làm giảm tính cứng rắn của ông ta
    (hội họa) hòa dịu
    Fondre les conleurs
    hòa dịu các màu

    Nội động từ

    Nóng chảy; tan
    La neige fond
    tuyết tan
    Tiêu tán
    L'argent fond entre ses mains
    tiền bạc tiêu tán trong tay hắn
    (thân mật) gầy đi
    Malade qui fond à vue d'oeil
    người bệnh gầy đi trông thấy
    Sà xuống
    L'épervier fond sur sa proie
    chim bồ sắt sà xuống con mồi
    (từ cũ, nghĩa cũ) sụt, lở (đất)
    fondre d'affection fondre de tendresse
    chứa chan âu yếm
    fondre en larmes fondre en pleurs
    òa lên khóc sướt mướt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X