• Nội động từ

    Sinh ra
    Cet enfant naît d'une famille pauvre
    em nhỏ này sinh ra trong một gia đình nghèo
    Mọc ra, nở ra
    Les fleurs naissent au printemps
    hoa nở về mùa xuân
    Bắt nguồn
    Le Fleuve Rouge naît en Chine
    sông Hồng bắt nguồn ở Trung Quốc
    être innocent comme l'enfant qui vient de naître
    trong trắng
    faire naître
    gây ra
    je l'ai vu naître
    tôi biết nó từ lúc còn nhỏ
    naître de
    sinh ra từ, do... mà có
    son pareil est à naître
    chưa ai sánh kịp ông ta

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X