• Danh từ giống đực

    Vú (bò, dê)

    Phó từ

    Xấu hơn, tệ hơn
    Il y a pis que cela
    còn tệ hơn thế
    de mal en pis
    ngày càng xấu hơn
    dire pis que pendre de quelqu'un pendre
    pendre

    Tính từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) xấu hơn, tệ hơn
    C'est bien pis
    thế lại tệ hơn nữa
    qui pis est
    tệ hại hơn nữa là
    Femme laide et qui pis est méchante
    �� người phụ nữ xấu và, tệ hại hơn nữa là lại ác

    Danh từ giống đực

    (văn học) cái xấu nhất, cái tệ nhất
    au pis aller
    giá có xấu nhất
    mettre au pis
    tính đến việc xấu nhất
    Đồng âm Pi, pie.
    Phản nghĩa Meilleur, mieux.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X