• Danh từ giống cái

    (giải phẫu) tĩnh mạch
    veine cave
    tĩnh mạch chủ
    Vân (đá, gỗ)
    Veines du marbre
    vân đá hoa
    (thực vật học) gân (lá)
    (ngành mỏ) vỉa
    Veine de houille
    vỉa than
    Nguồn cảm hứng về thơ, thi hứng
    (thân mật) sự may mắn
    Avoir de la veine
    được may mắn
    avoir du feu dans les veines
    nhiệt tình sôi nổi
    avoir du sang dans les veines sang
    sang
    avoir du vif-argent dans les veines vif-argent
    vif-argent
    en veine de
    có hứng thú sẵn sàng (làm việc gì)
    En veine de poésie
    �� có hứng thú làm thơ
    être dans une veine de
    ở trong tâm trạng...
    n'avoir pas une goutte de sang dans les veines sang
    sang
    sentir le sang bouillir dans ses veines
    nóng ruột nóng gan
    se saigner aux quatre veines saigner
    saigner
    s'ouvrir les veines
    cắt mạch máu tự tử

    Thán từ

    Thích quá!
    veine alors!
    thích quá nhỉ!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X