• Thông dụng

    Rush headlong
    Đâm đầu vào một chuyến đi phiêu lưu
    To rush headlong into an adventurous trip
    Move heaven and earth and do something one cannot held
    Túng quá phải đâm đầu đi vay nợ
    To have to move heaven and earth and borrow money because of one's tight financial straits
    Have to take the road
    nhà làng bắt mất trâu Cho nên con phải dâm đầu ra đi (ca dao)
    At home, our buffalo has been confiscated; So I've had to take the road

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    head crash
    head-on

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X