• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    comfort curve

    Giải thích VN: Một đường trên đồ thị nhiệt độ không khí đựoc vẽ ngược với hàm độ ẩm, như độ ẩm tương đối, để chỉ ra phạm vi các điều kiện một người không di chuyển bình thường cảm thấy mức độ tiện nghi như [[nhau. ]]

    Giải thích EN: The line on an air temperature graph that is drawn versus a function of humidity, such as relative humidity, to show a range of conditions for which an average stationary person would feel the same degree of comfort.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X