-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
rack railway
Giải thích VN: Một loại đường sắt được dùng ở vùng núi, có một thanh ray ăn khớp trung gian được đặt giữa các thanh ray chạy và khớp với các bánh xe có răng của đầu máy. Do đó, rack rail, rack [[locomotive. ]]
Giải thích EN: A railway used in mountain regions, having an intermediate cogged rail that is set between the running rails and that engages with cogwheels on the locomotive. Thus, rack rail, rack locomotive.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ