-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chart desk
Giải thích VN: Tấm bảng phẳng, cứng được đo đạc và thiết kế phục vụ cho việc nghiên cứu bản đồ, biểu đồ, thường có khoang chứa và thước đo góc đặt trên các cần song [[song. ]]
Giải thích EN: A rigid, flat board that is sized and designed for the inspection of charts and maps, often having storage space and a protractor on parallel arms. Also, CHART TABLE.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ