• Thông dụng

    Động từ & tính từ

    Fret, to be fretty
    thương nhớ bồi hồi trong dạ
    to fret with an obsessive longing
    bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa
    to fret with obsessive memories of the past
    Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi
    Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind
    bổi hổi bồi hồi
    to fret intensively
    Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than
    One frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X