• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    ocotea oil

    Giải thích VN: Loại dầu tinh thu được bằng cách chưng cất hơi từ gỗ cây Ocotea cymbarum Brazil, chủ yếu để làm safrôn làm nguyên liệu thay thế cho dầu de vàng trong sản xuất nước [[hoa. ]]

    Giải thích EN: An essential oil obtained by steam distillation from the wood of the Brazilian tree Ocotea cymbarum; used mainly as a source of safrole and in perfuming as a substitute for sassafras oil.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X