-
Giới hạn ẩm độ
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
critical humidity
Giải thích VN: Một điểm trên độ ẩm trong không khí của một hệ thống mà tại đó một kết tinh của muối hòa tan được trong nước luôn bị ẩm do hút nhiều hơi ẩm từ không khí, và bên dưới nó thì luôn [[khô. ]]
Giải thích EN: The point above the humidity in the atmosphere of a system at which a crystal of a water-soluble salt will always become damp, due to absorption of moisture from the atmosphere, and below which it will always stay dry.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ