• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    service factor

    Giải thích VN: Một phép đo tính liên tục trong vận hành của một hệ thống xử dầu mỏ hay hóa chất, thu được bằng chia thời gian vận hành thành những khoảng thời [[gian. ]]

    Giải thích EN: A measurement of the continuity of an operation in a chemical or petroleum processing system, obtained by dividing the actual running time with the total elapsed time.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X