-
Khung cửa trượt
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sliding sash
Giải thích VN: Trong một cửa sổ trượt nằm ngang, một trong hai ô cửa có thể trượt đến vị trí mở hoặc đóng. Trong các cơ cấu tải trọng lớn, ô cửa được đóng mở bằng cách sử dụng hệ thống dây kéo, con [[lăn. ]]
Giải thích EN: In a horizontally sliding window, either of two sashes that can slide to an open or closed position; in heavy load applications, the sash is often provided with nylon rollers to aid in operation, or it can be suspended from rollers operating on overhead tracks.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ