• Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    application layer

    Giải thích VN: lớp cao nhất trong hình mạng [[OSI. ]]

    cấu trúc lớp ứng dụng
    Application Layer Structure (ALS)
    Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
    Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
    khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
    Application-layer Service Data Unit (ASDU)
    khối lớp ứng dụng
    Application Layer Unit (ALU)
    lớp ứng dụng các dịch vụ mở
    Open Services Application Layer (OSAL)
    phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
    Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
    phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)
    Remote Transfer Service Element (ApplicationLayer) (RTSE)
    Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ([[]] Lớp ứng dụng [[]])
    Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
    Application Layer (AL)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X