• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    pulse altimeter

    Giải thích VN: Một dụng cụ đo độ cao của một phi trong đó các tín hiệu rađa được phát dưới dạng các xung ngắn, thời gian trễ giữa biên đầu của xung xung phản xạ từ mặt đất được đo để tính độ [[cao. ]]

    Giải thích EN: An instrument that measures the altitude of an aircraft, in which radar signals are transmitted in short pulses, and the time delay between the leading edge of the pulse and the pulse returned from the ground is measured to calculate altitude.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X