-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
vane anemometer
Giải thích VN: Một dụng cụ cầm tay trong đó một số chong chóng tỏa ra từ một trục chung quay khi có gió; được dùng để đo tốc độ gió thấp trong những ống dẫn [[lớn. ]]
Giải thích EN: A portable instrument, in which a number of vanes radiate from a shared shaft, which rotates when facing the wind; used to measure low air and wind speeds in large ducts.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
