• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    clinograph

    Giải thích VN: Một dụng cụ quan trắc được dùng để ghi lại độ lệch khỏi phương dọc; một vài máy ghi độ nghiêng được trang bị với các camera bên trong hoặc bộ định hướng hồi [[chuyển. ]]

    Giải thích EN: A surveying instrument used to record deviation from the vertical; some clinographs are equipped with internal cameras or gyroscopic orientation.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X