-
Môi trường cửa sổ
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
windowing environment
Giải thích VN: Một loại giao diện chương trình ứng dụng ([[]] API) các tính năng quan hệ mật thiết với giao diện người máy đồ họa như các cửa sổ, các trình đơn kéo xuống, các phông chữ màn hình và các dải cuộn hoặc hộp cuộn), và các tính năng được chuẩn bị sẵn sàng cho các lập trình viên sử dụng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ