• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    representative sample

    Giải thích VN: Một vật mẫu độ lớn vừa đủ kết cấu theo chuẩn thông thường cho phép đưa ra kết quả kiểm tra đánh giá đối với một số lượng cụ thể phần chính của một hệ thống chứa [[nó. ]]

    Giải thích EN: A sample that is large enough and of such average composition as to allow the results of its testing and valuation to represent a specific volume of the body or system of which it is a part.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X