-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
ceramic tile
Giải thích VN: Tấm đất sét phẳng có bề mặt được tráng men, dùng với mục đích trang trí, đặc biệt dùng trong phòng bếp, phòng tắm, hiên [[ngoài. ]]
Giải thích EN: A flat piece of clay with a surface glaze; used for decorative purposes, especially in kitchens, bathrooms, and outdoor patios.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ