• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    ceramic tile

    Giải thích VN: Tấm đất sét phẳng bề mặt được tráng men, dùng với mục đích trang trí, đặc biệt dùng trong phòng bếp, phòng tắm, hiên [[ngoài. ]]

    Giải thích EN: A flat piece of clay with a surface glaze; used for decorative purposes, especially in kitchens, bathrooms, and outdoor patios.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X