-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
filled-system thermometer
Giải thích VN: Nhiệt kế trong đó sự thay đổi áp suất của chất khí, thường la nitơ hoặc heli, hoặc chất lỏng làm cho ống Bourdon bị bóp [[méo. ]]
Giải thích EN: A thermometer in which a pressure change from a gas, generally nitrogen or helium, or a change of liquid in the system, causes the Bourdon tube to distort.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ