• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    net flow area

    Giải thích VN: Một phạm vi được quy vào chất lỏng hay dòng chảy của vật liệu sau khi tràn từ một bộ phận bị vỡ, chẳng hạn như một đoạn [[ống. ]]

    Giải thích EN: The net area attributed to liquid or material flow after a burst occurs from a ruptured element, such as a pipe.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X