-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
subassembly
Giải thích VN: Là một cảng của cấu trúc, hoặc phụ kiện như là điện hoặc các bộ phận máy có thể lắp đặt và di chuyển hoặc xử lý thành một khối như nó là một cấu trúc huặc phụ [[kiện. ]]
Giải thích EN: A portion of a structure or assembly, as of electronic or machine parts, that can be installed, removed, or generally treated as a unit, but that also has a structure or assembly.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ