• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    left-hand

    Giải thích VN: Liên quan tới những dụng cụ sử dụng trong sản xuất như khoan, máy cắt, các ren đai ốc, được thiết kế theo chiều quay ngược kim đồng hồ khi chúng quay theo chiều thuận. Còn gọi ren trái. Dụng cụ tay [[trái. ]]

    Giải thích EN: Of or relating to those tools used in production or manufacturing work, such as drills, cutters, and screw threads, that are designed to rotate clockwise as they cut to the left. Thus, left-hand screw, left-hand tool.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X