• Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    stray losses

    Giải thích VN: Những sự hao tổn không liên quan tới chức năng chính của mạch hay đường truyền; dụ, sự hao tổn lõi trong máy biến thế hay sự mất mát do nhiệt trong một đường truyền liên quan tới trở kháng hay độ dẫn điện của điện môi xung [[quanh. ]]

    Giải thích EN: Losses that are not associated with primary function of the circuit or transmission line; for example, core losses in a transformer or heating losses in a transmission line associated with the series resistance or the conductance of the surrounding dielectric.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X