• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    metallurgical-grade silicon

    Giải thích VN: Silic đã được tinh chế nhưng không nguyên chất như khi sử dụng làm chất bán dẫn, chủ yếu để sử dụng khi cần thêm silic vào như một thành phần hợp [[kim. ]]

    Giải thích EN: Silicon that is refined but is not as pure as that used in semiconductors; mostly used for adding silicon as an alloying element.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X