-
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
instability
Giải thích VN: Chất lượng hay điều kiện của những cách sử dụng không ổn định; hay rõ ràng bao gồm: sự dao động không mong muốn trong đầu vào của một hệ thống điều khiển do sự phản hồi tích [[cực. ]]
Giải thích EN: The quality or condition of being unstable; specific uses include:persistent, unwanted oscillations in the output of a control system due to excessive positive feedback.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ