• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    instability

    Giải thích VN: Chất lượng hay điều kiện của những cách sử dụng không ổn định; hay ràng bao gồm: sự dao động không mong muốn trong đầu vào của một hệ thống điều khiển do sự phản hồi tích [[cực. ]]

    Giải thích EN: The quality or condition of being unstable; specific uses include:persistent, unwanted oscillations in the output of a control system due to excessive positive feedback.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    uncertainty
    volatility

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X