-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
after-chromed dye
Giải thích VN: Một loại chất nhuộm làm tăng màu sắc hoặc độ nhanh bằng việc xử lý sử dụng dung dịch đicrômat, đồng sunfat, hoặc các vật liệu tương tự, sau khi vải đã được [[nhuộm. ]]
Giải thích EN: A dye that is improved in color or fastness by treatment with sodium dichromate, copper sulfate, or similar materials, after the fabric is dyed.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ