• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    after-chromed dye

    Giải thích VN: Một loại chất nhuộm làm tăng màu sắc hoặc độ nhanh bằng việc xử sử dụng dung dịch đicrômat, đồng sunfat, hoặc các vật liệu tương tự, sau khi vải đã được [[nhuộm. ]]

    Giải thích EN: A dye that is improved in color or fastness by treatment with sodium dichromate, copper sulfate, or similar materials, after the fabric is dyed.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X