• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    indirect material

    Giải thích VN: Vật liệu được đưa vào quy trình sản xuất không được dùng trong sản xuất thực sự, như nhiên liệu, dầu nhờn, hay các bộ phận của máy móc sản [[xuất. ]]

    Giải thích EN: Material put into a production process that is not used in the actual production, such as fuel, lubricant, or parts for production machinery.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X