• Caisse.
    Tang trống
    caisse de tambour.
    (kỹ thuật) tambour.
    Tang hãm
    tambour de frein.
    (thường tang chứng) pièce à conviction.
    Vật làm tang
    objet servant de pièce à conviction.
    Deuil.
    Nhà vừa tang
    famille où il vient d'avoir un deuil
    Để tang
    prendre le deuil ; porter le deuil (de quelqu'un)
    Quần áo tang
    vêtements de deuil
    Dẫn đầu đám tang
    conduire le deuil
    Chưa hết tang bố
    n'avoir pas fini le deuil de son père.
    (toán học) tangente.
    Tang một góc
    tangente d'un angle.
    (thông tục) type ; individu ; zigue.
    Tang ấy thật không ai chịu được
    c'est un type vraiment insupportable.
    Machin ; truc ; lot.
    Cái tang thóc ấy anh đã bán chưa
    ce lot de paddy l'avez-vous vendu?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X