• (y học) rhumatisme
    dạng thấp
    bas.
    Ngôi nhà thấp
    ��une maison basse ;
    Bức tường thấp
    ��un mur bas
    Trần nhà thấp
    ��un plafond bas ;
    Giọng thấp
    ��une voir basse ;
    Tinh thần rất thấp
    inférieur.
    Cấp thấp
    ��rang inférieur ;
    Thực vật bậc thấp
    mauvais.
    Nước cờ thấp
    ��un mauvais coup d'échecs
    thâm thấp
    (redoublement, sens atténué) assez basse ; de taille assez basse ;
    Thấp cổ miệng
    ��de basse condition et dans l'impossibilité de se faire entendre en haut lieu ;
    Thấp như vịt
    ��jouer très mal aux échecs.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X