• Lutin ; farfadet
    đánh đu với tinh
    (sinh vật học, sinh lý học) semence ; sperme
    tế bào tinh
    cellule séminale ;
    U tinh
    principe essentiel ; essence.
    Tinh chè
    ��principe (alcalo…de) essentiel extrait du thé ; théine
    thức ăn tinh
    (từ cũ, nghĩa cũ) étendard ; enseigne.
    Tiếng chiêng dậy đất bóng tinh rợp trời cầm tinh
    exercé ; à la perfection.
    Bút pháp khá tinh
    ��être assez exercé en calligraphie ;
    Học cho tinh
    à l'esprit vif.
    Cậu rất thích
    fin ; per�ant.
    Mắt nhìn tinh
    ��vue per�ant
    nhất nghệ tinh nhất thân vinh il n'est si petit métier qui ne nourrisse son homme un métier est un fonds assuré
    tout à fait ; tout.
    Mới tinh
    ��tout neuf ;
    Trắng tinh
    uniquement ; exclusivement.
    Ăn tinh rau
    ��manger uniquement des légumes ; ne manger que des légumes.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X