• Unifier.
    Thống nhất đất nước
    unifier le pays.
    Être en communion.
    Thống nhất tưởng
    être en communion didées.
    Se mettre daccord ; accorder.
    Ta hãy thống nhất với nhau về nguyên tắc đã
    mettons-nous daccord dabord sur le principe
    Thống nhất đồng hồ trước cuộc đấu
    accorder les montres avant une compétition
    (chính trị) unitaire
    Tổ chức hội thống nhất
    organisation sociale unitaire
    thống nhất với
    se concerter; faire corps avec.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X